THUỐC
BỘT NATRI HYDROCARBONAT
Pulveres
Natrii hydrocarbonas
Chế phẩm là thuốc
bột uống có chứa natri hydrocarbonat.
Chế phẩm phải đáp
ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc bột”
(Phụ lục 1.7)
Hàm
lượng natri hydrocarbonat, NaHCO3, từ 98,5 đến 100,5% so
với hàm lượng ghi trên nhãn, tính theo chế phẩm
đã làm khô.
Tính chất
Bột trắng, khô rời
không vón cục, vị mặn.
Định tính
Dung dịch S: Hòa tan 5,0 g
chế phẩm trong 90 ml nước
không có carbon dioxyd (TT) và pha loãng thành 100 ml bằng cùng dung
môi.
A. Lấy 5 ml dung dịch S, thêm
vào 0,1 ml dung dịch phenolphtalein
(TT), màu hồng nhạt xuất hiện. Đun nóng, khí
bay lên và dung dịch có màu đỏ.
B. Chế phẩm cho phản
ứng của carbonat và bicarbonat (Phụ lục 8.1)
C. Dung dịch S cho phản
ứng của natri (Phụ lục 8.1)
Carbonat
pH của dung dịch S vừa
mới pha không được lớn hơn 8,6 (Phụ
lục 6.2)
Định lượng
Hòa tan 1,500 g chế phẩm
trong 50 ml nước không có
carbon dioxyd (TT). Chuẩn độ bằng dung dịch acid hydrocloric 1 M (CĐ), dùng 0,2 ml dung
dịch da cam methyl (TT) làm chỉ thị.
1 ml dung
dịch acid hydrocloric 1 M (CĐ) tương
đương với 84,0 mg NaHCO3.
Bảo quản
Chế phẩm đóng gói trong
bao kín, bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 oC.
Loại
thuốc
Dung dịch làm kiềm hóa,
điều hòa cân bằng acid - kiềm.
Hàm
lượng thường dùng
5 g, 10 g, 20 g, 50 g,100 g.